Mã cảng biển là ký hiệu để phân biệt các cảng biển trên thế giới. Danh sách cảng biển quốc tế và mã ký hiệu của chúng đều có thể dễ dàng tra cứu qua công cụ tìm kiếm. Thông tin này đóng vai trò quan trọng trong các thủ tục, giấy tờ khi tham gia vận chuyển hàng hoá bằng đường biển.
Dưới đây là danh sách cảng biển quốc tế được Cargonow tổng hợp theo từng quốc gia. Bạn đọc có thể tham khảo và hỗ trợ cho công việc của mình.
Cách xác định mã cảng biển trên thế giới
Mã cảng biển của mỗi quốc gia trên thế giới bao gồm 5 ký tự, trong đó:
- Mã quốc gia: 2 ký tự đầu
- Mã cảng biển: 3 ký tự sau
Ví dụ : Mã cảng: US LGB thì US là nước Hoa Kỳ, LGB là tên cảng biển Long beach
Từ đó, khi nhìn vào bất kỳ mã cảng nào bạn cũng có thể xác định được quốc gia và tên cảng biển.
Điều này giúp bạn xác định được chính xác mã cảng trong quá trình làm xuất nhập khẩu cũng như hoàn thiện chứng từ quan trọng cho lô hàng.
Danh sách cảng biển quốc tế lớn trên thế giới
Danh sách các cảng biển nhiều nơi trên thế giới bạn có thể tham khảo dưới đây:
Danh sách cảng biển tại Mỹ
Mã quốc gia | Tên quốc gia | Mã cảng | Tên cảng |
US | United States | PUG | PUGET SOUND,WA |
US | United States | PVD | PROVIDENCE, RI |
US | United States | SEA | SEATTLE, WA |
US | United States | TPA | TAMPA,FL |
US | United States | VNC | VENICE |
US | United States | PHL | PHILADELPHIA |
US | United States | PNX | PHOENIX |
US | United States | SAV | SAVANNAH, GA |
Xem chi tiết tại link này : mã cảng biển tại Mỹ
Danh sách cảng biển tại Canada
Mã quốc gia | Tên quốc gia | Mã cảng | Tên cảng |
CA | Canada | AAM | ALICE ARM |
CA | Canada | BAS | BAYSIDE |
CA | Canada | EMO | EDMONTON |
CA | Canada | HAL | HALIFAX |
CA | Canada | HMN | HAMILTON |
CA | Canada | KTM | KITIMAT |
CA | Canada | MKH | MARKHAM, ON |
CA | Canada | MTN | MONTREAL |
Xem chi tiết tại link này : mã cảng biển tại Canada
Danh sách cảng biển tại Trung Quốc
Mã quốc gia | Tên quốc gia | Mã cảng | Tên cảng |
CN | China | XFG | XINFENG |
CN | China | MAC | MACAU |
CN | China | NBO | NINGBO |
CN | China | SGH | SHANGHAI |
CN | China | ZEZ | ZHENGZHOU |
CN | China | BYQ | BAYUQUAN |
CN | China | CAK | CANTON |
CN | China | CAN | GUANGZOU |
Xem chi tiết tại link này : mã cảng biển tại Trung Quốc
Danh sách cảng biển tại Nhật Bản
Mã quốc gia | Tên quốc gia | Mã cảng | Tên cảng |
JP | Japan | KSK | KUROSAKI |
JP | Japan | KSM | KASHIMA |
JP | Japan | KSO | KAMIISO |
JP | Japan | OSA | OSAKA |
JP | Japan | SKT | SAKATA |
JP | Japan | SMZ | SHIMIZU |
JP | Japan | HIS | HIKOSHIMA |
JP | Japan | HSM | HOSOSHIMA |
Xem chi tiết tại link này : mã cảng biển tại Nhật Bản
Danh sách cảng biển tại Hàn Quốc
Mã quốc gia | Tên quốc gia | Mã cảng | Tên cảng |
KR | Korea | DAE | DAESAN |
KR | Korea | JCN | JCN |
KR | Korea | PUS | BUSAN |
KR | Korea | SEL | SEOUL |
KR | Korea | KOR | KOREA |
KR | Korea | KJE | KOJE |
KR | Korea | DAL | DALIAN, KOREA |
KR | Korea | DNH | DONGHAE |
Xem chi tiết tại link này : mã cảng biển tại Hàn Quốc
Danh sách cảng biển tại Đông Nam Á
Mã cảng | Tên quốc gia | Tên cảng biển |
BN KUB | Brunei | Kuala Belait |
KH PNH | Cambodia | Phnom Penh |
ID UPG | Indonesia | Ujung Pandang, |
MY BTU | Malaysia | Bintulu, Sarawak |
MM RGN | Myanmar | Yangon |
PH BTG | Philippines | Batangas |
SG SIN | Singapore | Singapore |
TH BKK | Thailand | Bangkok |
Xem chi tiết tại link này : mã cảng biển tại Đông Nam Á
Danh sách cảng biển tại Ấn Độ
Mã quốc gia | Tên quốc gia | Mã cảng | Tên cảng |
IN | India | ANG | ALANG |
IN | India | BHU | BHAVNAGAR |
IN | India | BOM | BOMBAY |
IN | India | CCU | CALCUTTA |
IN | India | COK | COCHIN |
IN | India | HLD | HALDIA |
IN | India | IXE | MANGALORE |
IN | India | IXY | KANDLA |
Xem chi tiết tại link này : mã cảng biển tại Ấn Độ
Danh sách cảng biển tại Úc
Mã quốc gia | Tên quốc gia | Mã cảng | Tên cảng |
AU | Australia | ABB | ABBOT POINT |
AU | Australia | ADL | ADELAIDE |
AU | Australia | ALH | ALBANY |
AU | Australia | AXL | ALEXANDRIA |
AU | Australia | BEL | BELL BAY |
AU | Australia | BME | BROOME |
AU | Australia | BNE | BRISBANE |
AU | Australia | BSN | BRISBANE |
AU | Australia | BTB | BOTANY BAY |
Xem chi tiết tại link này : mã cảng biển tại Úc
Trong danh sách bao gồm bốn mục chính như: mã quốc gia, tên quốc gia, mã cảng, tên cảng để bạn có thể dễ dàng tra cứu và tìm hiểu.
Để quá trình tra cứu thuận lợi và dễ dàng, bạn có thể check thông tin tên quốc gia viết tắt hoặc theo tên cảng bạn đang tìm kiếm.
Qua bài viết trên, hi vọng bạn đọc có thêm những thông tin hữu ích và chính xác về mã các cảng biển quốc tế phổ biến hiện nay. Nếu cần tư vấn và giải đáp những thắc về xuất nhập khẩu, đừng ngần ngại hãy liên hệ với Cargonow qua số hotline 0986.710.732 để được hỗ trợ nhanh chóng nhé!
Nội dung này có hữu ích với bạn không?
Bấm vào một ngôi sao để đánh giá nó!
Đánh giá trung bình / 5. Số đánh giá:
Không có phiếu bầu nào cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài viết này.